Ảnh và mô tả Gigrofor meadow (Cuphophyllus pratensis)

Meadow gigrofor (Cuphophyllus pratensis)

Hệ thống học:
  • Bộ phận: Basidiomycota (Basidiomycetes)
  • Phân ngành: Agaricomycotina
  • Lớp: Cơ quan sinh dục (Agaricomycetes)
  • Phân lớp: Agaricomycetidae
  • Đặt hàng: Agaricales (Agaric hoặc Lamellar)
  • Họ: Hygrophoraceae
  • Chi: Cuphophyllus (Kufophilus)
  • Quan điểm: Cuphophyllus pratensis (Meadow gigrofor)

Từ đồng nghĩa:

  • Đồng cỏ Kufophyllum;

  • Cỏ nhọ nồi (Hygrocybe pratensis);

  • Agaricus pratensis Schaeff;

  • Camarophyllus pratensis;

  • Hygrophorus pratensis.

Meadow hygrophorus (Hygrophorus pratensis)

Mô tả bên ngoài

Quả thể màu vàng vàng hoặc nâu nhạt. Lúc đầu, nắp lồi mạnh, sau đó mở phẳng với một cạnh mỏng sắc nét và một củ ở giữa; màu cam nhạt hoặc màu gỉ sắt. Các phiến tử dày, thưa, nhỏ dần trên hình trụ, thon dần xuống, nhẵn, cuống nhạt, dày 5-12 mm và dài 4-8 cm. Bào tử hình elip, nhẵn, không màu, kích thước 5-7 x 4-5 micron.

Khả năng ăn được

Ăn được.

Môi trường sống

Thường được tìm thấy trong các loại cỏ ở đồng cỏ, đồng cỏ ẩm ướt hoặc khô vừa phải, hiếm khi ở các khu rừng cỏ nhạt.

Mùa

Cuối hè là mùa thu.

Các loài tương tự

Nó tương tự như loài Colemann hygrophor có thể ăn được, có các phiến màu trắng, nắp màu nâu đỏ và phát triển ở các đồng cỏ đầm lầy và ẩm ướt.

bài viết gần đây

$config[zx-auto] not found$config[zx-overlay] not found